Gross Cost Of Merchandise Sold
Gross Cost Of Merchandise Sold là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gross Cost Of Merchandise Sold – Definition Gross Cost Of Merchandise Sold – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gross Cost Of Merchandise Sold |
Tiếng Việt | Tổng Phí Tổn Hàng Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Gross Cost Of Merchandise Sold là gì?
- Gross Cost Of Merchandise Sold là Tổng Phí Tổn Hàng Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gross Cost Of Merchandise Sold
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gross Cost Of Merchandise Sold là gì? (hay Tổng Phí Tổn Hàng Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Gross Cost Of Merchandise Sold là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gross Cost Of Merchandise Sold / Tổng Phí Tổn Hàng Hóa. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục