Paper
Paper là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Paper – Definition Paper – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Paper |
Tiếng Việt | Giấy Nợ Ngắn Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Paper là gì?
Thuật ngữ chung về các công cụ nợ ngắn hạn, như giấy chấp nhận của ngân hàng, hối phiếu thương mại, và các hối phiếu chứng từ. Nợ ngắn hạn là nguồn tín dụng cho các doanh nghiệp cần vốn tạm thời, ví dụ, một nhà nhập khẩu cần tài trợ từ ngân hàng để chi trả chi phí mua hàng cho đến khi hàng tồn bán được. Công cụ nợ ngắn hạn có kỳ đáo hạn dưới 90 ngày đủ tiêu chuẩn để tái chiết khấu trong ngân hàng Dự trữ Liên bang; nghĩa là, nó có thể sử dụng như thế chấp cho khoản tạm ứng tín dụng của Dự trữ Liên bang.
- Paper là Giấy Nợ Ngắn Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Paper
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Paper là gì? (hay Giấy Nợ Ngắn Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Paper là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paper / Giấy Nợ Ngắn Hạn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục