Health Reimbursement Arrangement (HRA)
Health Reimbursement Arrangement (HRA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Health Reimbursement Arrangement (HRA) – Definition Health Reimbursement Arrangement (HRA) – Bảo hiểm Bảo hiểm y tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Health Reimbursement Arrangement (HRA) |
Tiếng Việt | Hoàn trả Health Phối Khí (HRA) |
Chủ đề | Bảo hiểm Bảo hiểm y tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Health Reimbursement Arrangement (HRA) là gì?
#VALUE!
- Health Reimbursement Arrangement (HRA) là Hoàn trả Health Phối Khí (HRA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bảo hiểm Bảo hiểm y tế.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Health Reimbursement Arrangement (HRA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bảo hiểm Bảo hiểm y tế Health Reimbursement Arrangement (HRA) là gì? (hay Hoàn trả Health Phối Khí (HRA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Health Reimbursement Arrangement (HRA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Health Reimbursement Arrangement (HRA) / Hoàn trả Health Phối Khí (HRA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục