Portfolio Investment /
Portfolio Investment / là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Portfolio Investment / – Definition Portfolio Investment / – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Portfolio Investment / |
Tiếng Việt | Đầu Tư Theo Danh Mục / Đầu Tư Gián Tiếp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Portfolio Investment / là gì?
Trong kinh tế học và tài chính, đầu tư theo danh mục là loại đầu tư trong đó nhà đầu tư nắm quyền sở hữu một số chứng khoán ở nước ngoài như cổ phần, trái phiếu, hoặc những tài sản tài chính khác, nhưng nhà đầu tư không có quyền quản lí hoặc kiểm soát thực thể phát hành các loại chứng khoán này. Việc quản lí và kiểm soát một thực thể kinh doanh ở nước ngoài chỉ tồn tại qua hình thức đầu tư trực tiếp.
- Portfolio Investment / là Đầu Tư Theo Danh Mục / Đầu Tư Gián Tiếp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Portfolio Investment / nghĩa là Đầu Tư Theo Danh Mục / Đầu Tư Gián Tiếp.
Các hình thức đầu tư theo danh mục có thể gồm: – Mua cổ phần của một công ty nước ngoài – Mua trái phiếu được phát hành bởi chính phủ nước ngoài – Mua tài sản ở nước ngoài.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Portfolio Investment /
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Portfolio Investment / là gì? (hay Đầu Tư Theo Danh Mục / Đầu Tư Gián Tiếp nghĩa là gì?) Định nghĩa Portfolio Investment / là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Portfolio Investment / Đầu Tư Theo Danh Mục / Đầu Tư Gián Tiếp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục