Hesitation
Hesitation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Hesitation – Definition Hesitation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Hesitation |
Tiếng Việt | (Sự) Tăng Trưởng Lại Chậm Chạp Do Lạm Phát (Của Nền Kinh Tế); Tăng Trưởng Ngập Ngừng (Dưới Ảnh Hưởng Của Nạn Lạm Phát) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Hesitation là gì?
- Hesitation là (Sự) Tăng Trưởng Lại Chậm Chạp Do Lạm Phát (Của Nền Kinh Tế); Tăng Trưởng Ngập Ngừng (Dưới Ảnh Hưởng Của Nạn Lạm Phát).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Hesitation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Hesitation là gì? (hay (Sự) Tăng Trưởng Lại Chậm Chạp Do Lạm Phát (Của Nền Kinh Tế); Tăng Trưởng Ngập Ngừng (Dưới Ảnh Hưởng Của Nạn Lạm Phát) nghĩa là gì?) Định nghĩa Hesitation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Hesitation / (Sự) Tăng Trưởng Lại Chậm Chạp Do Lạm Phát (Của Nền Kinh Tế); Tăng Trưởng Ngập Ngừng (Dưới Ảnh Hưởng Của Nạn Lạm Phát). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục