Human Resource Planning (HRP)
Human Resource Planning (HRP) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Human Resource Planning (HRP) – Definition Human Resource Planning (HRP) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Human Resource Planning (HRP) |
Tiếng Việt | Hoạch định nguồn lực con người (HRP) |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Human Resource Planning (HRP) là gì?
#VALUE!
- Human Resource Planning (HRP) là Hoạch định nguồn lực con người (HRP).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Human Resource Planning (HRP)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Human Resource Planning (HRP) là gì? (hay Hoạch định nguồn lực con người (HRP) nghĩa là gì?) Định nghĩa Human Resource Planning (HRP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Human Resource Planning (HRP) / Hoạch định nguồn lực con người (HRP). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục