Index Fund
Index Fund là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Index Fund – Definition Index Fund – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Index Fund |
Tiếng Việt | Quỹ Đầu Tư Theo Chỉ Số |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Index Fund là gì?
Một quỹ chỉ số (cũng là theo dõi chỉ số) là một quỹ tương hỗ hay quỹ giao dịch trao đổi (ETF) được thiết kế để tuân theo các quy tắc nhất định để quỹ có thể theo dõi một rổ đầu tư cơ bản cụ thể. Các quy tắc này có thể bao gồm theo dõi các chỉ số nổi bật như S & P 500 hay trung bình công nghiệp Dow Jones hoặc các quy tắc triển khai chẳng hạn như quản lý thuế, giảm thiểu lỗi theo dõi, giao dịch khối lớn hoặc chiến lược giao dịch linh hoạt / bệnh nhân cho phép lỗi theo dõi lớn hơn nhưng thị trường thấp hơn chi phí tác động. Các quỹ chỉ số cũng có thể có các quy tắc sàng lọc các tiêu chí xã hội và bền vững.
- Index Fund là Quỹ Đầu Tư Theo Chỉ Số.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Index Fund nghĩa là Quỹ Đầu Tư Theo Chỉ Số.
Quy tắc xây dựng của một quỹ chỉ số xác định rõ loại công ty phù hợp với quỹ đầu tư theo chỉ số. Quỹ chỉ số được biết đến nhiều nhất ở Hoa Kỳ, quỹ chỉ số S & P 500 dựa trên các quy tắc được thiết lập bởi các chỉ số S & P Dow Jones cho chỉ số S & P 500 của họ. Các quỹ chỉ số vốn chủ sở hữu sẽ bao gồm các nhóm cổ phiếu tương tự. Ưu điểm chính của các quỹ chỉ số cho các nhà đầu tư là họ không cần nhiều thời gian để quản lý vì các nhà đầu tư không phải dành thời gian để phân tích các cổ phiếu hay danh mục đầu tư chứng khoán khác nhau. Nhiều nhà đầu tư cũng gặp khó khăn trong việc đánh bại hiệu suất của S & P 500 Index do thiếu kinh nghiệm / kỹ năng đầu tư.
Definition: An index fund (also index tracker) is a mutual fund or exchange-traded fund (ETF) designed to follow certain preset rules so that the fund can track a specified basket of underlying investments. Those rules may include tracking prominent indexes like the S&P 500 or the Dow Jones Industrial Average or implementation rules, such as tax-management, tracking error minimization, large block trading or patient/flexible trading strategies that allows for greater tracking error, but lower market impact costs. Index funds may also have rules that screen for social and sustainable criteria.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Index Fund
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Index Fund là gì? (hay Quỹ Đầu Tư Theo Chỉ Số nghĩa là gì?) Định nghĩa Index Fund là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Index Fund / Quỹ Đầu Tư Theo Chỉ Số. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục