Informal Contract
Informal Contract là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Informal Contract – Definition Informal Contract – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Informal Contract |
Tiếng Việt | Hợp Đồng Không Chính Tắc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Informal Contract là gì?
Hợp đồng không chính thức là một hợp đồng không phải là hợp đồng được đóng dấu, công nhận hay một công cụ chuyển nhượng. Một hợp đồng không chính thức có hiệu lực không phải từ việc tuân thủ các thủ tục mà do sự hiện diện trong giao dịch của một số yếu tố nhất định hiện diện khi mọi người đưa ra lời hứa với ý định ràng buộc như sự đồng ý và cân nhắc của cả hai (hay một thiết bị khác ngoài sự cân nhắc). Một hợp đồng không chính thức có thể được thực hiện có hay không có văn bản. Đây cũng được gọi là hợp đồng mặc cả hay hợp đồng đơn giản.
- Informal Contract là Hợp Đồng Không Chính Tắc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Informal Contract nghĩa là Hợp Đồng Không Chính Tắc.
Có năm yếu tố cần thiết để hình thành một hợp đồng không chính thức. Đó là: Sự đồng thuận lẫn nhau; xem xét hay một số thiết bị xác nhận khác; hai hay nhiều bên ký kết; các bên có năng lực pháp luật tham gia hợp đồng; sự vắng mặt của bất kỳ quy chế hay quy tắc thông luật nào tuyên bố giao dịch cụ thể là vô hiệu.
Một hợp đồng không chính thức thường được gọi là hợp đồng xã hội. Loại hợp đồng này cần phải tránh nếu không có sự tin tưởng với bên kia mà bạn đang ký hợp đồng. Hợp đồng miệng được coi là không chính thức và chỉ hoạt động khi bên kia có thể được tin tưởng để thực hiện các nhiệm vụ theo hợp đồng của họ mà không có sự đảm bảo bằng văn bản.
Hợp đồng mua bán là một hợp đồng không chính thức phổ biến nhất. Chúng dành riêng cho mọi tình huống và không phải lúc nào cũng bao gồm các quy định pháp lý cụ thể. Ví dụ, hợp đồng mua bán sẽ không giống nhau khi mua một chiếc xe cũ so với một chiếc xe mới.
Definition: Informal contract is a contract other than one under seal, a recognizance, or a negotiable instrument. An informal contract derives its force not from the observance of formalities but due to the presence in the transaction of certain elements that are present when people make promises with binding intent, such as mutual assent and consideration (or a device other than consideration). An informal contract may be made with or without writing. This is also termed as bargain or simple contract.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Informal Contract
- Accessory Contract
- Non-Contractual Claim
- Accrual
- Adhesion Contract
- Sole Agency Contract
- Sales Agency
- Service Contract
- Aleatory Contract
- Legal
- Hợp Đồng Không Chính Tắc tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Informal Contract là gì? (hay Hợp Đồng Không Chính Tắc nghĩa là gì?) Định nghĩa Informal Contract là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Informal Contract / Hợp Đồng Không Chính Tắc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục