Inquiry
Inquiry là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inquiry – Definition Inquiry – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inquiry |
Tiếng Việt | Sự Dò Hỏi Tin Tức; Sự Hỏi Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Inquiry là gì?
Một cuộc điều tra là bất kỳ quá trình nào nhằm mục đích nâng cao kiến thức, giải quyết nghi ngờ hay giải quyết một vấn đề. Lý thuyết điều tra là một tài khoản của các loại điều tra khác nhau và xử lý các cách mà mỗi loại điều tra đạt được mục đích của nó.
- Inquiry là Sự Dò Hỏi Tin Tức; Sự Hỏi Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Inquiry nghĩa là Sự Dò Hỏi Tin Tức; Sự Hỏi Giá.
Giáo dục khoa học tốt đòi hỏi cả việc học các khái niệm khoa học và phát triển các kỹ năng tư duy khoa học. Tìm hiểu là một cách tiếp cận để học tập gồm một quá trình khám phá thế giới tự nhiên hay vật chất và dẫn đến việc đặt câu hỏi, thực hiện khám phá và thử nghiệm những khám phá đó để tìm kiếm sự hiểu biết mới. Điều tra, vì nó liên quan đến giáo dục khoa học, nên phản ánh càng chặt chẽ càng tốt doanh nghiệp làm khoa học thực sự.
Definition: An inquiry is any process that has the aim of augmenting knowledge, resolving doubt, or solving a problem. A theory of inquiry is an account of the various types of inquiry and a treatment of the ways that each type of inquiry achieves its aim.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inquiry
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inquiry là gì? (hay Sự Dò Hỏi Tin Tức; Sự Hỏi Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Inquiry là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inquiry / Sự Dò Hỏi Tin Tức; Sự Hỏi Giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục