Instrumentality
Instrumentality là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Instrumentality – Definition Instrumentality – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Instrumentality |
Tiếng Việt | Phương Tiện |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Instrumentality là gì?
Cơ quan chính quyền phát hành chứng khoán khả mại được bảo đảm bằng tín dụng trung thực của chính phủ. Thuật ngữ này thường được sử dụng liên quan đến tín phiếu, chứng chỉ, và trái phiếu được các cơ quan chính phủ Mỹ phát hành, như Ngân hàng Xuất Nhập khẩu, Hiệp hội Cầm cố Quốc gia của Chính phủ, hoặc Cục Quản trị Doanh nghiệp nhỏ, nhưng có thể đề cập bất kỳ cơ quan nào của chính phủ.
- Instrumentality là Phương Tiện.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Instrumentality
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Instrumentality là gì? (hay Phương Tiện nghĩa là gì?) Định nghĩa Instrumentality là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Instrumentality / Phương Tiện. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục