Intervention
Intervention là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Intervention – Definition Intervention – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Intervention |
Tiếng Việt | Sự Can Thiệp Tiền Tệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Intervention là gì?
Intervention là sự can thiệp. Trong tài chính, thuật ngữ Intervention được hiểu là sự can thiệp tiền tệ, được dùng để mô tả những nỗ lực của các cơ quan tiền tệ chẳng hạn như ngân hàng trung ương (NHTW) trong việc kiểm soát và can thiệp tỷ giá. Dưới chế độ tỷ giá hối đoái cố định, NHTW có thể can thiệp đến tỷ giá bằng nhiều biện pháp tuỳ thuộc vào mục tiêu của chính sách tỷ giá theo hai hướng ngược chiều.
- Intervention là Sự Can Thiệp Tiền Tệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Intervention
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Intervention là gì? (hay Sự Can Thiệp Tiền Tệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Intervention là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Intervention / Sự Can Thiệp Tiền Tệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục