Investment Banking
Investment Banking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Investment Banking – Definition Investment Banking – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Investment Banking |
Tiếng Việt | Nghiệp Vụ Ngân Hàng Đầu Tư |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Investment Banking là gì?
Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư là hoạt động xử lý với công việc tạo vốn cho doanh nghiệp. Ngoài ra, nghiệp vụ này còn bao gồm việc đóng vai trò như đại lý hoặc đơn vị bảo lãnh cho các doanh nghiệp trong quá trình phát hành chứng khoán: qua các đợt IPO hoặc SPO. Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư còn có chức năng cố vấn cho các doanh nghiệp với các vấn đề trong phạm vi phát hành và mua/thâu tóm cổ phần và M&A.
- Investment Banking là Nghiệp Vụ Ngân Hàng Đầu Tư.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Investment Banking
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Investment Banking là gì? (hay Nghiệp Vụ Ngân Hàng Đầu Tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Investment Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Investment Banking / Nghiệp Vụ Ngân Hàng Đầu Tư. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục