Investment
Investment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Investment – Definition Investment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Investment |
Tiếng Việt | Đầu Tư |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Investment là gì?
Một tài sản hoặc hàng hoá thường được mua bán với mục đích nó sẽ tạo ra thu nhập hoặc tăng giá trị trong tương lai. Trong kinh tế, đầu tư là việc mua hàng hoá không phải để dùng trong hiện tại mà để nhằm mục đích tạo ra của cải trong tương lai. Việc xây dựng một nhà xưởng để sản xuất hàng hoá hay quyết định của một sinh viên đến trường đại học để học đều là ví dụ về đầu tư xét trong lĩnh vực kinh tế học. Trong lĩnh vực tài chính, đầu tư được hiểu là việc mua một tài sản tiền tệ với mục đích là tài sản đó sẽ mang lại thu nhập trong tương lai hoặc là tài sản đó sẽ tăng giá và ta có thể bán nó với mức giá cao hơn, thu về một khoản lãi. Đầu tư trong lĩnh vực tài chính bao gồm các hoạt động mua cổ phiếu, trái phiếu hoặc bất động sản.
- Investment là Đầu Tư.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Investment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Investment là gì? (hay Đầu Tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Investment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Investment / Đầu Tư. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục