Job Satisfaction
Job Satisfaction là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Job Satisfaction – Definition Job Satisfaction – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Job Satisfaction |
Tiếng Việt | Sự Hài Lòng Trong Công Việc; Sự Thỏa Mãn Trong Nghề Nghiệp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Job Satisfaction là gì?
Sự hài lòng trong công việc hoặc sự hài lòng của nhân viên là thước đo sự hài lòng của người lao động với công việc của họ, cho dù họ có thích công việc hay các khía cạnh cá nhân hay khía cạnh của công việc, như tính chất công việc hoặc giám sát. Sự hài lòng của công việc có thể được đo lường bằng nhận thức (đánh giá), tình cảm (hoặc cảm xúc) và các thành phần hành vi. Các nhà nghiên cứu cũng lưu ý rằng các biện pháp thỏa mãn công việc khác nhau ở mức độ mà họ đo lường cảm xúc về công việc (sự hài lòng trong công việc) hoặc nhận thức về công việc (sự hài lòng về công việc nhận thức).
- Job Satisfaction là Sự Hài Lòng Trong Công Việc; Sự Thỏa Mãn Trong Nghề Nghiệp .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Job Satisfaction nghĩa là Sự Hài Lòng Trong Công Việc; Sự Thỏa Mãn Trong Nghề Nghiệp .
Sự hài lòng trong công việc là “trạng thái cảm xúc dễ chịu hoặc tích cực do đánh giá kinh nghiệm làm việc hoặc công việc của một người”, đơn giản là nội dung của một cá nhân với công việc của họ dù người đó có thích công việc đó hay không. Nó được đánh giá ở cả cấp độ toàn cầu (cho dù cá nhân có hài lòng với công việc nói chung hay không) hoặc ở cấp độ khía cạnh (liệu cá nhân đó có hài lòng với các khía cạnh khác nhau của công việc hay không).
Definition: Job satisfaction or employee satisfaction is a measure of workers’ contentedness with their job, whether or not they like the job or individual aspects or facets of jobs, such as nature of work or supervision. Job satisfaction can be measured in cognitive (evaluative), affective (or emotional), and behavioral components. Researchers have also noted that job satisfaction measures vary in the extent to which they measure feelings about the job (affective job satisfaction). or cognitions about the job (cognitive job satisfaction).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Job Satisfaction
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Job Satisfaction là gì? (hay Sự Hài Lòng Trong Công Việc; Sự Thỏa Mãn Trong Nghề Nghiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Job Satisfaction là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Job Satisfaction / Sự Hài Lòng Trong Công Việc; Sự Thỏa Mãn Trong Nghề Nghiệp . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục