Landlocked
Landlocked là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Landlocked – Definition Landlocked – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Landlocked |
Tiếng Việt | Bị Bờ Che Khuất, Có Đất Liền Bao Quanh, Ở Sâu Trong Đất Liền. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Landlocked là gì?
- Landlocked là Bị Bờ Che Khuất, Có Đất Liền Bao Quanh, Ở Sâu Trong Đất Liền..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Landlocked
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Landlocked là gì? (hay Bị Bờ Che Khuất, Có Đất Liền Bao Quanh, Ở Sâu Trong Đất Liền. nghĩa là gì?) Định nghĩa Landlocked là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Landlocked / Bị Bờ Che Khuất, Có Đất Liền Bao Quanh, Ở Sâu Trong Đất Liền.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục