Leasehold Improvements
Leasehold Improvements là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Leasehold Improvements – Definition Leasehold Improvements – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Leasehold Improvements |
Tiếng Việt | Sự Cải Thiện Thuê Mướn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Leasehold Improvements là gì?
Cải tiến cho thuê là bất kỳ thay đổi nào được thực hiện đối với tài sản cho thuê để tùy chỉnh nó cho các nhu cầu cụ thể của người thuê. Chúng có thể bao gồm các thay đổi như sơn, cài đặt phân vùng, thay đổi sàn hoặc đặt các thiết bị chiếu sáng tùy chỉnh. Việc cải thiện hợp đồng thuê nhà có thể được thực hiện bởi chủ nhà, người có thể đề nghị làm như vậy để tăng khả năng tiếp thị của đơn vị cho thuê của họ hoặc bởi chính người thuê nhà.
- Leasehold Improvements là Sự Cải Thiện Thuê Mướn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Leasehold Improvements nghĩa là Sự Cải Thiện Thuê Mướn.
Cải thiện cho thuê còn được gọi là cải tiến của người thuê nhà hoặc xây dựng và thường được thực hiện bởi chủ nhà của các tài sản thương mại. Chủ nhà có thể cung cấp những cải tiến này cho người thuê hiện tại hoặc người thuê mới. Các sửa đổi được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của một người thuê cụ thể và nhu cầu của người đó. Cải thiện hợp đồng thuê nhà là gì tùy thuộc vào việc áp dụng các thay đổi đối với cấu trúc thuộc sở hữu của chủ nhà để phù hợp với người thuê nhà. Tuy nhiên, việc thay đổi không gian của một người thuê nhà không đủ điều kiện là một sự cải thiện hợp đồng thuê nhà đối với bất kỳ người hàng xóm nào của những người thuê nhà đó. Thay đổi bên ngoài của tòa nhà hoặc cảnh quan của tòa nhà cũng không được áp dụng. Nếu chủ nhà thay thế nóc tòa nhà, nâng cấp thang máy hoặc mở bãi đậu xe, thì những thay đổi này không được coi là cải thiện hợp đồng thuê nhà, vì chúng không mang lại lợi ích cho người thuê cụ thể.
Definition: Leasehold improvements are any changes made to a rental property in order to customize it for the particular needs of a tenant. These can include alterations such as painting, installing partitions, changing the flooring, or putting in customized light fixtures. Leasehold improvements can be undertaken either by the landlord—who may offer to do so to increase the marketability of their rental unit—or by the tenants themselves.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một chủ doanh nghiệp thuê một tòa nhà cho cửa hàng golf đĩa của cô ấy. Chủ nhà có thể chọn thêm bốn bức tường vào khu vực thuê để tạo màn hình tích hợp và khu vực lưu trữ cho các đĩa. Những thay đổi này được coi là cải tiến hợp đồng thuê.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Leasehold Improvements
- Leasehold
- Shell Lease
- Landlord
- Turnkey Property
- Tangible Personal Property
- Sự Cải Thiện Thuê Mướn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Leasehold Improvements là gì? (hay Sự Cải Thiện Thuê Mướn nghĩa là gì?) Định nghĩa Leasehold Improvements là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Leasehold Improvements / Sự Cải Thiện Thuê Mướn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục