Least Developed Countries (LDCS)
Least Developed Countries (LDCS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Least Developed Countries (LDCS) – Definition Least Developed Countries (LDCS) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Least Developed Countries (LDCS) |
Tiếng Việt | Các Nước Kém Phát Triển Nhất |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Least Developed Countries (LDCS) là gì?
- Least Developed Countries (LDCS) là Các Nước Kém Phát Triển Nhất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Least Developed Countries (LDCS)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Least Developed Countries (LDCS) là gì? (hay Các Nước Kém Phát Triển Nhất nghĩa là gì?) Định nghĩa Least Developed Countries (LDCS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Least Developed Countries (LDCS) / Các Nước Kém Phát Triển Nhất. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục