Cosign
Cosign là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cosign – Definition Cosign – Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Cosign |
Tiếng Việt | Cosign |
Chủ đề | Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Cosign là gì?
Để hợp tác là ký kết với người vay để vay tiền. Một cosigner phục vụ như một nguồn trả nợ bổ sung cho người vay chính và như vậy làm giảm rủi ro cho người cho vay, giúp người vay có được một khoản vay. Một cosigner cũng có thể giúp người vay có được các điều khoản cho vay thuận lợi mà người vay có thể không được chấp thuận. Họ cũng có thể giúp người vay tăng số tiền gốc mà họ có thể nhận được.
- Cosign là Cosign.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản.
Ý nghĩa – Giải thích
Cosign nghĩa là Cosign.
Cosigning thường là một lựa chọn mà người cho vay sẽ cho phép nhiều loại cho vay khác nhau. Nó được coi là một loại tín dụng chung có liên quan đến thỏa thuận hợp tác hay đồng vay.
Một cosigner khác với một người đồng vay ở chỗ cosigner không nhận được tiền gốc từ khoản vay, cũng không phải là cosigner phải thực hiện thanh toán hàng tháng đều đặn. Nhiều người cho vay cung cấp sự điều chỉnh như một lựa chọn cho một loạt các sản phẩm tín dụng gồm các khoản vay cá nhân, khoản vay tự động, khoản vay sinh viên, khoản vay thế chấp, v.v. Không phải tất cả những người cho vay đều cho phép những người điều chỉnh. Vì vậy điều quan trọng là bạn phải nghiên cứu trước khi bạn chọn một khoản vay cá nhân nếu bạn biết bạn sẽ cần một số trợ giúp. Một số thẻ tín dụng cũng có thể cung cấp cho người vay tùy chọn để bao gồm một cosigner.
Definition: To cosign is to sign jointly with a borrower for a loan. A cosigner serves as an additional repayment source for the primary borrower and as such, reduces the risk for the lender, helping the borrower obtain a loan. A cosigner can also help a borrower obtain favorable loan terms that the borrower may have otherwise been unable to be approved for. They can also help the borrower increase the amount of principal that they can receive.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Một trong những ví dụ phổ biến nhất của việc điều chỉnh là cha mẹ ký hợp đồng thuê căn hộ cho con của họ. Mặc dù điều này không liên quan đến bất kỳ khoản cho vay nào nhưng nhiều người thuê nhà lần đầu gặp khó khăn khi có được một căn hộ, vì họ không có đủ lịch sử tín dụng hay họ không kiếm đủ thu nhập để cung cấp cho chủ nhà thêm một số tiện nghi. Trong những tình huống này, một phụ huynh sẽ điều chỉnh hợp đồng thuê, cung cấp thêm sự thoải mái cho chủ nhà, do đó cho phép đứa trẻ có được căn hộ cho thuê. Phụ huynh sẽ không thanh toán tiền thuê hàng tháng nhưng nếu đứa trẻ không thể thực hiện thanh toán, phụ huynh sẽ sẵn sàng làm điều đó và nếu không lịch sử tín dụng của họ có thể bị ảnh hưởng tiêu cực.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Cosign
- Co-Applicant
- Credit Agreement
- Loan
- Comortgagor
- Open-End Mortgage
- Closed-end Credit
- What Is a Co-Applicant?
- Friendly Loan
- What Is a Co-Borrower?
- What Is a Credit Agreement?
- Revolving Account
- Co-mortgagor
- Cosign tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản Cosign là gì? (hay Cosign nghĩa là gì?) Định nghĩa Cosign là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cosign / Cosign. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục