Life Expectancy
Life Expectancy là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Life Expectancy – Definition Life Expectancy – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Life Expectancy |
Tiếng Việt | Tuổi Thọ Dự Kiến; Niên Hạn Sử Dụng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Life Expectancy là gì?
Tuổi thọ là độ tuổi thống kê mà một người dự kiến sẽ sống cho đến khi dựa trên dữ liệu tính toán. Có nhiều cách sử dụng nó trong thế giới tài chính, bao gồm bảo hiểm nhân thọ, lập kế hoạch hưu trí và các phúc lợi An sinh Xã hội của Hoa Kỳ. Ở hầu hết các quốc gia, các tính toán cho tuổi tính toán này được lấy từ một cơ quan thống kê quốc gia dựa trên một lượng lớn dữ liệu.
- Life Expectancy là Tuổi Thọ Dự Kiến; Niên Hạn Sử Dụng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Life Expectancy nghĩa là Tuổi Thọ Dự Kiến; Niên Hạn Sử Dụng.
Tuổi thọ là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất mà các công ty bảo hiểm sử dụng để xác định phí bảo hiểm nhân thọ. Sử dụng các bảng tính toán do sở thuế vụ cung cấp, các công ty này cố gắng giảm thiểu rủi ro trách nhiệm pháp lý.
Có một số yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của bạn, hai yếu tố quan trọng nhất là thời điểm bạn sinh ra và giới tính của bạn. Các yếu tố bổ sung có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của bạn bao gồm: Cuộc đua của bạn; sức khỏe cá nhân; lịch sử y tế gia đình; cho dù bạn hút thuốc lá hay lựa chọn lối sống mạo hiểm khác.
Điều quan trọng cần lưu ý là tuổi thọ thay đổi theo thời gian. Đó là bởi vì khi bạn già đi, các nhà tính toán sử dụng các công thức phức tạp để tính ra những người trẻ hơn bạn nhưng đã qua đời. Khi bạn tiếp tục già đi giữa tuổi thọ, bạn sống lâu hơn số lượng ngày càng tăng những người trẻ hơn bạn, do đó tuổi thọ của bạn thực sự tăng lên. Nói cách khác, bạn càng lớn tuổi (qua một độ tuổi nhất định), bạn càng có khả năng già đi.
Nhìn chung, tuổi thọ của con người đã tăng nhanh chóng trong suốt hai trăm năm qua, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. Vào năm 2020, tuổi thọ trung bình ở Hoa Kỳ là 78,9 tuổi.
Definition: Life expectancy is the statistical age that a person is expected to live until, based on actuarial data. There are many uses for it in the financial world, including life insurance, pension planning, and U.S. Social Security benefits. In most countries, the calculations for this actuarial age is derived from a national statistical agency based on large amounts of data.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Life Expectancy
- Designated Beneficiary
- Qualified Longevity Annuity Contract (QLAC)
- Insurance Premium
- Required Minimum Distribution (RMD)
- Term Certain Method
- Tuổi Thọ Dự Kiến; Niên Hạn Sử Dụng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Life Expectancy là gì? (hay Tuổi Thọ Dự Kiến; Niên Hạn Sử Dụng nghĩa là gì?) Định nghĩa Life Expectancy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Life Expectancy / Tuổi Thọ Dự Kiến; Niên Hạn Sử Dụng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục