Revolving Loan Facility
Revolving Loan Facility là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Revolving Loan Facility – Definition Revolving Loan Facility – Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Revolving Loan Facility |
Tiếng Việt | Cơ sở cho vay quay vòng |
Chủ đề | Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Revolving Loan Facility là gì?
Một cơ sở cho vay quay vòng là một hình thức tín dụng được phát hành bởi một tổ chức tài chính cung cấp cho người vay khả năng rút hoặc rút, trả nợ và rút tiền một lần nữa. Một khoản vay quay vòng được coi là một công cụ tài chính linh hoạt do trả nợ và vay lại. Nó không được coi là một khoản vay có kỳ hạn bởi vì, trong một khoảng thời gian quy định, cơ sở cho phép người vay hoàn trả khoản vay hoặc đưa nó ra ngoài một lần nữa. Ngược lại, một khoản vay có kỳ hạn cung cấp cho người vay các khoản tiền theo sau là một lịch thanh toán cố định.
- Revolving Loan Facility là Cơ sở cho vay quay vòng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản.
Ý nghĩa – Giải thích
Revolving Loan Facility nghĩa là Cơ sở cho vay quay vòng.
Một cơ sở cho vay quay vòng thường là một dòng tín dụng thay đổi được sử dụng bởi các doanh nghiệp công cộng và tư nhân. Dòng có thể thay đổi vì lãi suất trên hạn mức tín dụng có thể dao động. Nói cách khác, nếu lãi suất tăng trong thị trường tín dụng, một ngân hàng có thể tăng lãi suất cho khoản vay có lãi suất thay đổi. Tỷ lệ thường cao hơn lãi suất tính trên các khoản vay khác và thay đổi với lãi suất cơ bản hoặc chỉ số thị trường khác. Các tổ chức tài chính thường tính phí cho việc gia hạn khoản vay.
Definition: A revolving loan facility is a form of credit issued by a financial institution that provides the borrower with the ability to draw down or withdraw, repay, and withdraw again. A revolving loan is considered a flexible financing tool due to its repayment and re-borrowing accommodations. It is not considered a term loan because, during an allotted period of time, the facility allows the borrower to repay the loan or take it out again. In contrast, a term loan provides a borrower with funds followed by a fixed payment schedule.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Bao bì tối cao đảm bảo một cơ sở cho vay quay vòng với giá 500.000 đô la. Công ty sử dụng hạn mức tín dụng để chi trả cho bảng lương vì nó chờ các khoản thanh toán phải thu. Mặc dù doanh nghiệp sử dụng tới 250.000 đô la của khoản vay quay vòng mỗi tháng, nhưng nó trả hết phần lớn số dư và theo dõi số tiền tín dụng khả dụng còn lại. Bởi vì một công ty khác đã ký hợp đồng trị giá 500.000 đô la cho Bao bì tối cao để đóng gói sản phẩm của họ trong năm năm tiếp theo, công ty bao bì đang sử dụng 200.000 đô la của cơ sở cho vay quay vòng để mua máy móc cần thiết.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Revolving Loan Facility
- Revolving Credit / Revolver
- Revolving Credit
- Personal Line Of Credit
- Term Loan Definition
- Retail Credit Facility
- How Term Loans Work
- Swingline Loan Definition
- Understanding Lines of Credit (LOC)
- Understanding Facilities
- Prime Underwriting Facility
- Revolving Credit
- Cơ sở cho vay quay vòng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản Revolving Loan Facility là gì? (hay Cơ sở cho vay quay vòng nghĩa là gì?) Định nghĩa Revolving Loan Facility là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Revolving Loan Facility / Cơ sở cho vay quay vòng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục