Lift
Lift là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Lift – Definition Lift – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lift |
Tiếng Việt | Thang Máy, Máy Nâng, Máy Trục (Đồ Nặng), Nhấc Lên; Dỡ Lên; Đưa Lên; Nâng Cao; Tăng (Giá); Hủy Bỏ; Giải Bỏ; Giải Trừ; Kết Thúc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Lift là gì?
Hành động chuyển từ vị trí thấp hơn lên vị trí cao hơn.
Hoặc là giá chứng khoán hay tài sản khác tăng do tin tức tốt hoặc các sự kiện kinh tế tích cực.
Hoặc để loại bỏ. Ví dụ, một lệnh cấm vận có thể được dỡ bỏ sau các cuộc đàm phán hòa bình giữa các chính phủ.
- Lift là Thang Máy, Máy Nâng, Máy Trục (Đồ Nặng), Nhấc Lên; Dỡ Lên; Đưa Lên; Nâng Cao; Tăng (Giá); Hủy Bỏ; Giải Bỏ; Giải Trừ; Kết Thúc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Lift nghĩa là Thang Máy, Máy Nâng, Máy Trục (Đồ Nặng), Nhấc Lên; Dỡ Lên; Đưa Lên; Nâng Cao; Tăng (Giá); Hủy Bỏ; Giải Bỏ; Giải Trừ; Kết Thúc.
Bạn có thể nâng mọi thứ theo đúng nghĩa đen như khi bạn nâng mèo lên không trung để cứu nó khỏi cái lưỡi ngấu nghiến của chó hay nâng ly để nâng ly chúc mừng năm mới. Bạn cũng có thể nâng cao mọi thứ theo nghĩa bóng như khi ai đó vực dậy tinh thần của bạn, cổ vũ bạn hay khi giành giải nhất trong một cuộc thi đã nâng một nhà văn khỏi sự mù mờ, nâng cao vị trí của cô ấy trong thế giới văn học. Ở Anh, thang máy cũng là một từ khác của “thang máy”.
Definition: The act of carrying from a lower position to a higher position.
A rise in the price of securities or other assets due to good news or positive economic events.
To remove. For example, an embargo can be lifted following peaceful negotiations between governments.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một chiếc trực thăng có thể nâng hàng hóa từ mặt đất lên không trung.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lift
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Lift là gì? (hay Thang Máy, Máy Nâng, Máy Trục (Đồ Nặng), Nhấc Lên; Dỡ Lên; Đưa Lên; Nâng Cao; Tăng (Giá); Hủy Bỏ; Giải Bỏ; Giải Trừ; Kết Thúc nghĩa là gì?) Định nghĩa Lift là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lift / Thang Máy, Máy Nâng, Máy Trục (Đồ Nặng), Nhấc Lên; Dỡ Lên; Đưa Lên; Nâng Cao; Tăng (Giá); Hủy Bỏ; Giải Bỏ; Giải Trừ; Kết Thúc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục