Statistical Significance
Statistical Significance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Statistical Significance – Definition Statistical Significance – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Statistical Significance |
Tiếng Việt | Ý Nghĩa Thống Kê |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Statistical Significance là gì?
Ý nghĩa thống kê đề cập đến tuyên bố rằng kết quả từ dữ liệu được tạo ra bởi thử nghiệm hay thử nghiệm không có khả năng xảy ra ngẫu nhiên hay ngẫu nhiên mà thay vào đó có khả năng là do một nguyên nhân cụ thể. Có ý nghĩa thống kê là quan trọng đối với các ngành học hay các nhà thực hành dựa nhiều vào phân tích dữ liệu và nghiên cứu như kinh tế, tài chính, đầu tư, y học, vật lý và sinh học.
- Statistical Significance là Ý Nghĩa Thống Kê.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Statistical Significance nghĩa là Ý Nghĩa Thống Kê.
Ý nghĩa thống kê có thể được coi là mạnh hay yếu. Khi phân tích tập dữ liệu và thực hiện các thử nghiệm cần thiết để phân biệt liệu một hay nhiều biến có ảnh hưởng đến kết quả hay không, ý nghĩa thống kê mạnh mẽ giúp hỗ trợ thực tế rằng các kết quả là có thật chứ không phải do may mắn hay ngẫu nhiên. Nói một cách đơn giản, nếu giá trị p nhỏ thì kết quả được coi là đáng tin cậy hơn.
Các vấn đề nảy sinh trong các thử nghiệm có ý nghĩa thống kê vì các nhà nghiên cứu thường làm việc với các mẫu của các quần thể lớn hơn chứ không phải bản thân các quần thể đó. Do đó, các mẫu phải đại diện cho dân số, vì vậy dữ liệu chứa trong mẫu không được sai lệch theo bất kỳ cách nào. Trong hầu hết các ngành khoa học, bao gồm cả kinh tế học, ý nghĩa thống kê có liên quan nếu một tuyên bố có thể được đưa ra ở mức 95% (hay đôi khi là 99%).
Definition: Statistical significance refers to the claim that a result from data generated by testing or experimentation is not likely to occur randomly or by chance but is instead likely to be attributable to a specific cause. Having statistical significance is important for academic disciplines or practitioners that rely heavily on analyzing data and research, such as economics, finance, investing, medicine, physics, and biology.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, các thử nghiệm có thể được sử dụng cho một, hai hay nhiều mẫu dữ liệu có kích thước khác nhau cho các giá trị trung bình, phương sai, tỷ lệ, dữ liệu được ghép nối hay không được ghép nối hay các phân phối dữ liệu khác nhau.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Statistical Significance
- Null Hypothesis
- Statistical Significance
- P-test
- Ý Nghĩa Thống Kê tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Statistical Significance là gì? (hay Ý Nghĩa Thống Kê nghĩa là gì?) Định nghĩa Statistical Significance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Statistical Significance / Ý Nghĩa Thống Kê. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục