Loan Interest Rate
Loan Interest Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Loan Interest Rate – Definition Loan Interest Rate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Loan Interest Rate |
Tiếng Việt | Lãi Suất Cho Vay |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Loan Interest Rate là gì?
Lãi suất là số tiền mà người cho vay tính phí cho việc sử dụng tài sản được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của tiền gốc. Lãi suất thường được ghi nhận trên cơ sở hàng năm được gọi là tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR). Các tài sản được vay có thể bao gồm tiền mặt, hàng tiêu dùng hay tài sản lớn như xe cộ hoặc tòa nhà.
- Loan Interest Rate là Lãi Suất Cho Vay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Công thức lãi suất đơn giản hàng năm là:
Lãi đơn giản = gốc x lãi
Ý nghĩa – Giải thích
Loan Interest Rate nghĩa là Lãi Suất Cho Vay.
Tiền lãi thực chất là tiền cho thuê đối với người vay khi sử dụng tài sản. Trong trường hợp tài sản lớn như một chiếc xe hay tòa nhà, tỷ lệ cho thuê có thể đóng vai trò là lãi suất. Khi người vay được coi là có rủi ro thấp bởi người cho vay, người vay thường sẽ bị tính lãi suất thấp hơn. Nếu người vay được coi là rủi ro cao, lãi suất mà họ phải trả sẽ cao hơn. Rủi ro thường được đánh giá khi người cho vay nhìn vào điểm tín dụng của người vay tiềm năng, vì thế điều quan trọng là phải có một khoản xuất sắc nếu bạn muốn đủ điều kiện cho các khoản vay tốt nhất. Đối với các khoản vay lãi suất được áp dụng cho tiền gốc là số tiền của khoản vay. Lãi suất là chi phí nợ cho người vay và tỷ lệ hoàn vốn của người cho vay.
Definition: The interest rate is the amount a lender charges for the use of assets expressed as a percentage of the principal. The interest rate is typically noted on an annual basis known as the annual percentage rate (APR). The assets borrowed could include cash, consumer goods, or large assets such as a vehicle or building.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Nếu một cá nhân nhận khoản thế chấp 300.000 đô la từ ngân hàng và hợp đồng cho vay quy định rằng lãi suất cho khoản vay là 15%, điều này có nghĩa là người vay sẽ phải trả cho ngân hàng số tiền vay ban đầu là 300.000 đô la + (15 % x $ 300.000) = $ 300.000 + $ 45.000 = $ 345.000.
Nếu một công ty đảm bảo khoản vay 1,5 triệu đô la từ một tổ chức cho vay với mức phí 12%, công ty phải hoàn trả khoản tiền gốc 1,5 triệu đô la + (12% x 1,5 triệu đô la) = 1,5 triệu đô la + 180.000 đô la = 1,68 triệu đô la.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Loan Interest Rate
- Annual Percentage Rate – APR
- Compound Interest
- Loan
- Title Loan
- Compounding
- Lãi Suất Cho Vay tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Loan Interest Rate là gì? (hay Lãi Suất Cho Vay nghĩa là gì?) Định nghĩa Loan Interest Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Loan Interest Rate / Lãi Suất Cho Vay. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục