Lucrative
Lucrative là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Lucrative – Definition Lucrative – Đầu tư Kiến thức đầu tư
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lucrative |
Tiếng Việt | có lợi |
Chủ đề | Đầu tư Kiến thức đầu tư |
Định nghĩa – Khái niệm
Lucrative là gì?
phương tiện hấp dẫn để tạo ra sự giàu có. Để trở thành sinh lợi có nghĩa là một mục hoặc ý tưởng có thể tạo ra một khối lượng lớn thu nhập. Nhiệm kỳ hấp dẫn thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó với tiềm năng để kiếm tiền. Nguồn doanh thu tiềm năng có thể bao gồm bất cứ điều gì từ thu tiền xu, tạo ra một phát minh mới hay ý tưởng, hoặc một người. Béo bở có thể được sử dụng trong cả các thì quá khứ và hiện tại. Nếu được sử dụng trong điều kiện hiện nay không có gì bảo đảm rằng một ý tưởng đặc biệt với là một liên doanh có lợi nhuận, nhưng nếu sử dụng trong quá khứ nó thể hiện rằng, ý tưởng đã được chứng minh để tạo ra sự giàu có.
- Lucrative là có lợi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Kiến thức đầu tư.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lucrative
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Kiến thức đầu tư Lucrative là gì? (hay có lợi nghĩa là gì?) Định nghĩa Lucrative là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lucrative / có lợi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục