Majority Shareholder
Majority Shareholder là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Majority Shareholder – Definition Majority Shareholder – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Majority Shareholder |
Tiếng Việt | Cổ đông lớn |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Majority Shareholder là gì?
Một cổ đông lớn là một người hoặc tổ chức sở hữu và kiểm soát hơn 50 phần trăm cổ phiếu đang lưu của một công ty. Nó cung cấp cho người hoặc tổ chức ảnh hưởng đáng kể đối với sự chỉ đạo của công ty, nếu cổ phiếu của họ đang bỏ phiếu cổ phiếu, vì chúng có thể tổ chức một cuộc bỏ phiếu và sau đó bỏ phiếu ủng hộ hướng mong muốn của họ.
- Majority Shareholder là Cổ đông lớn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Majority Shareholder nghĩa là Cổ đông lớn.
Một cổ đông lớn thường là người sáng lập công ty hay trong trường hợp các doanh nghiệp được thành lập lâu dài có thể là hậu duệ của người sáng lập. Bằng cách kiểm soát hơn một nửa lãi suất biểu quyết, cổ đông lớn là một bên liên quan và người có ảnh hưởng chính trong hoạt động kinh doanh và định hướng chiến lược của công ty. Quyền hạn của họ có thể bao gồm việc thay thế một sĩ quan của tập đoàn hay ban giám đốc. Một cổ đông đa số phổ biến ở các công ty tư nhân hơn các công ty đại chúng và không phải tất cả các công ty đều có cổ đông lớn.
Cổ đông lớn của một công ty có thể hoặc không thể là thành viên của quản lý cấp trên như giám đốc điều hành. Trong các công ty nhỏ hơn với tổng số cổ phần hạn chế, CEO cũng có thể đóng vai trò là cổ đông lớn. Trong các công ty lớn hơn với vốn hóa thị trường hàng tỷ đô la, các nhà đầu tư của công ty có thể bao gồm các tổ chức khác nắm giữ số lượng cổ phiếu lớn hơn.
Definition: A majority shareholder is a person or entity that owns and controls more than 50 percent of a company’s outstanding shares. It gives the person or entity significant sway over the direction of the company, if their shares are voting shares, since they can hold a vote and then vote in favor of their desired direction.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Cổ đông lớn thường là các công ty sở hữu cổ phần kiểm soát trong nhiều công ty. Berkshire Hathaway, trong đó Warren Buffett là CEO, có quyền lợi kiểm soát ở nhiều công ty.
Berkshire Hathaway (hạng A) có cổ đông, với Feri Wealth Management là công ty lớn nhất nắm giữ 18% cổ phần. Điều này có nghĩa là Berkshire không có cổ đông lớn.
Trong số các công ty nổi tiếng, khá hiếm khi tìm thấy một công ty có cổ đông lớn vì các công ty tên hộ gia đình thường rất lớn. Một ngoại lệ là Dell Inc, sau khi nắm giữ công ty tư nhân vào năm 2013, sau đó đưa nó trở lại thị trường công cộng vào năm 2018, kể từ năm 2019, Micheal Dell kiểm soát khoảng một nửa vốn cổ phần của công ty và khoảng 75% cổ phần có quyền biểu quyết theo Bloomberg. Điều này đã đạt được thông qua vấn đề cổ phiếu có tỷ lệ bỏ phiếu thấp công khai vào năm 2018, xuất phát từ cấu trúc cổ phiếu phức tạp được đưa ra trước khi công ty công khai trở lại.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Majority Shareholder
- Shareholder
- Working Control
- Controlling Interest
- Common Shareholder
- Subsidiary
- Non-Controlling Interest
- Shareholder Definition
- Controlling Interest Definition
- Working Control
- Dual-Class Ownership
- Class B Shares
- What is Stockholder Voting Right?
- Cổ đông lớn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Majority Shareholder là gì? (hay Cổ đông lớn nghĩa là gì?) Định nghĩa Majority Shareholder là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Majority Shareholder / Cổ đông lớn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục