Market Value Added (MVA)
Market Value Added (MVA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Market Value Added (MVA) – Definition Market Value Added (MVA) – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Market Value Added (MVA) |
Tiếng Việt | Giá trị gia tăng của thị trường (MVA) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính |
Ký hiệu/viết tắt | MVA |
Định nghĩa – Khái niệm
Market Value Added (MVA) là gì?
Giá trị thị trường gia tăng (MVA) là một tính toán cho thấy sự chênh lệch giữa giá trị thị trường của một công ty và phần vốn góp của tất cả các nhà đầu tư, cả hai đều nắm giữ trái phiếu và cổ đông. Nói cách khác, nó là tổng hợp của tất cả các tuyên bố vốn tổ chức chống lại công ty cộng với giá trị thị trường của nợ và vốn chủ sở hữu. Nó được tính như sau:
- Market Value Added (MVA) là Giá trị gia tăng của thị trường (MVA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.
Công thức – Cách tính
MVA = V – K
Trong đó: MVA là giá trị gia tăng thị trường của công ty, V là giá trị thị trường của công ty, bao gồm giá trị vốn chủ sở hữu và nợ ( giá trị doanh nghiệp của công ty ) và K là tổng số vốn đầu tư vào công ty.
Ý nghĩa – Giải thích
Market Value Added (MVA) nghĩa là Giá trị gia tăng của thị trường (MVA).
MVA của công ty là một dấu hiệu cho thấy khả năng tăng giá trị vốn góp của cổ đông theo thời gian. Một MVA cao là bằng chứng của việc quản lý hiệu quả và khả năng hoạt động mạnh mẽ. MVA thấp có thể có nghĩa là giá trị của các hành động và đầu tư của ban quản lý thấp hơn giá trị vốn góp của các cổ đông. MVA tiêu cực có nghĩa là các hành động và đầu tư của ban quản lý đã giảm và đảo ngược giá trị vốn góp của các cổ đông.
Definition: Market value added (MVA) is a calculation that shows the difference between the market value of a company and the capital contributed by all investors, both bondholders and shareholders. In other words, it is the sum of all capital claims held against the company plus the market value of debt and equity. It is calculated as:
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Value Added (MVA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Market Value Added (MVA) là gì? (hay Giá trị gia tăng của thị trường (MVA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Value Added (MVA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Value Added (MVA) / Thị trường giá trị gia tăng (MVA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục