Memorandum of Understanding (MOU)

    Memorandum of Understanding (MOU) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Memorandum of Understanding (MOU) – Definition Memorandum of Understanding (MOU) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Biên bản ghi nhớ (MOU)
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
    Ký hiệu/viết tắt MOU

    Định nghĩa – Khái niệm

    Memorandum of Understanding (MOU) là gì?

    Biên bản ghi nhớ đó là một thỏa thuận giữa hai bên (song phương) hay là nhiều bên (đa phương), biên bản ghi nhớ thể hiện sự hội tụ ý chí giữa các bên, nó đã cho thấy được một mục đích hành động chung và nó thường được sử dụng trong các trường hợp các bên hoặc không có ngụ ý một cam kết pháp lý hay là trong trường hợp các bên không thể thống nhất và tạo ra một thỏa thuận hợp pháp để có thể thực thi được. Để có hiệu lực pháp lý thì một biên bản ghi nhớ phải:

    • Xác định được các bên tham gia vào giao ước
    • Nêu ra nội dụng và mục đích của bản cam kết
    • Tóm tắt các điều khoản vủa thỏa thuận giao ước
    • Có đầy đủ chữ ký của các bên liên quan

    • Memorandum of Understanding (MOU) là Biên bản ghi nhớ (MOU).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Memorandum of Understanding (MOU) nghĩa là Biên bản ghi nhớ (MOU).

    Trong hoạt động thương mại trên quốc tế, biên bản ghi nhớ (MOU) đóng góp một vai trò xem như là một hồ sơ, tài liệu hay công cụ không chính thức, làm cơ sở cho một hợp đồng trong tương lai (nếu có ). Bản ghi nhớ giữa các công ty với nhau là một tài liệu của hợp đồng nhưng không ràng buộc giữa các bên, ngoại trừ ở trong đó có các thỏa thuận giữ bí mật và phi cạnh tranh.

    Definition: A memorandum of understanding (MOU or MoU) is an agreement between two or more parties outlined in a formal document. It is not legally binding but signals the willingness of the parties to move forward with a contract.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ Công ty A có đàm phán và ký biên bản ghi nhớ với công ty B về việc sẽ bán lô hàng 100 triệu đồng. Trong bản ghi nhớ quy định rõ quyền lợi và trách nhiệm của mỗi bên và 2 bên đã ký và biên bản ghi nhớ này.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Memorandum of Understanding (MOU)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Memorandum of Understanding (MOU) là gì? (hay Biên bản ghi nhớ (MOU) nghĩa là gì?) Định nghĩa Memorandum of Understanding (MOU) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Memorandum of Understanding (MOU) / Biên bản ghi nhớ (MOU). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây