Merchandising
Merchandising là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Merchandising – Definition Merchandising – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Merchandising |
Tiếng Việt | Merchandising |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Merchandising là gì?
Merchandising là việc thúc đẩy hàng hóa và / hoặc dịch vụ sẵn có để bán lẻ. Merchandising bao gồm việc xác định số lượng, định giá đối với hàng hóa và dịch vụ, tạo ra các thiết kế trưng bày, xây dựng chiến lược tiếp thị và xây dựng giảm giá hoặc phiếu giảm giá. Nói rộng hơn, bán hàng có thể tham khảo doanh số bán lẻ riêng của mình, đó là việc cung cấp hàng hóa cho người dùng cuối cùng người tiêu dùng.
- Merchandising là Merchandising.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Merchandising
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Merchandising là gì? (hay Merchandising nghĩa là gì?) Định nghĩa Merchandising là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Merchandising / Merchandising. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục