Merchant Fleet
Merchant Fleet là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Merchant Fleet – Definition Merchant Fleet – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Merchant Fleet |
Tiếng Việt | Đội Thương Thuyền; Đội Tàu Buôn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Merchant Fleet là gì?
Số tàu buôn được đăng ký vào một ngày nhất định ở một quốc gia và được phép đi trên biển.
- Merchant Fleet là Đội Thương Thuyền; Đội Tàu Buôn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Merchant Fleet nghĩa là Đội Thương Thuyền; Đội Tàu Buôn.
Những thay đổi trong đội tàu đề cập đến những thay đổi về tổng thể hay trong một loại tàu, trong đội tàu biển của quốc gia báo cáo, do đóng mới, sửa đổi về loại hay công suất, chuyển đến hay từ một quốc gia treo cờ khác, loại bỏ, thương vong hay chuyển giao đến hay từ sổ đăng ký fluvial.
Definition: Number of merchant ships registered at a given date in a country and authorised to navigate at sea.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Merchant Fleet
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Merchant Fleet là gì? (hay Đội Thương Thuyền; Đội Tàu Buôn nghĩa là gì?) Định nghĩa Merchant Fleet là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Merchant Fleet / Đội Thương Thuyền; Đội Tàu Buôn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục