Merchant
Merchant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Merchant – Definition Merchant – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Merchant |
Tiếng Việt | Thương Nhân |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Merchant là gì?
Một thương gia là một người kinh doanh các mặt hàng được sản xuất bởi người khác. Trong lịch sử, một thương gia là bất cứ ai tham gia vào kinh doanh hoặc thương mại. Thương nhân đã hoạt động miễn là công nghiệp, thương mại và thương mại đã tồn tại. Ở châu Âu thế kỷ 16, hai thuật ngữ khác nhau dành cho thương nhân đã xuất hiện: meerseniers dùng để chỉ các thương nhân địa phương (như thợ làm bánh và cửa hàng tạp hóa) và koopman (tiếng Hà Lan: koopman) đề cập đến các thương nhân hoạt động trên một giai đoạn toàn cầu, nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa trên một khoảng cách rộng lớn và cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng như tín dụng và tài chính.
- Merchant là Thương Nhân.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Merchant nghĩa là Thương Nhân.
Tình trạng của thương gia đã thay đổi trong các giai đoạn lịch sử khác nhau và giữa các xã hội khác nhau. Ở La Mã và Hy Lạp cổ đại, thương nhân có thể trở nên giàu có, nhưng thiếu địa vị xã hội cao. Ngược lại, ở Trung Đông nơi thị trường là một phần không thể thiếu của thành phố, thương nhân rất thích địa vị cao. Trong thời hiện đại, thuật ngữ thương gia đôi khi được sử dụng để chỉ một doanh nhân hoặc một người nào đó thực hiện các hoạt động (thương mại hoặc công nghiệp) với mục đích tạo ra lợi nhuận, dòng tiền, bán hàng và doanh thu sử dụng kết hợp giữa con người, tài chính, trí tuệ và thể chất vốn nhằm thúc đẩy sự phát triển và tăng trưởng kinh tế.
Definition: A merchant is a person who trades in commodities produced by other people. Historically, a merchant is anyone who is involved in business or trade. Merchants have operated for as long as industry, commerce, and trade have existed. In 16th-century Europe, two different terms for merchants emerged: meerseniers referred to local traders (such as bakers and grocers) and koopman (Dutch: koopman) referred to merchants who operated on a global stage, importing and exporting goods over vast distances and offering added-value services such as credit and finance.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Merchant
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Merchant là gì? (hay Thương Nhân nghĩa là gì?) Định nghĩa Merchant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Merchant / Thương Nhân. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục