Middleman
Middleman là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Middleman – Definition Middleman – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Middleman |
Tiếng Việt | Người Trung Gian; Người Môi Giới; Người Đại Lý |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Middleman là gì?
Người trung gian là người đứng ra tạo điều kiện cho sự tương tác giữa các bên trong một giao dịch hoặc một chuỗi quy trình, và nhận lấy một khoản phí hoặc phí hoa hồng. Người trung gian có thể là cá nhân, công ty nhỏ hay cũng có thể là tập đoàn lớn có tầm ảnh hưởng quốc tế.
- Middleman là Người Trung Gian; Người Môi Giới; Người Đại Lý.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Middleman nghĩa là Người Trung Gian; Người Môi Giới; Người Đại Lý.
Trong một giao dịch, giá hàng hoá và dịch vụ sẽ bị đẩy lên cao hơn nếu việc mua và bán hàng hoá dịch vụ đó thông qua người trung gian. Hàng hoá càng qua nhiều trung gian thì giá bán càng cao. Chính vì vậy mà doanh nghiệp và khách hàng nên cố gắng “cắt bỏ người trung gian” bằng cách giao dịch trực tiếp với nhau, tránh mọi chi phí hoặc hoa hồng phát sinh do sử dụng người trung gian.
Tuy nhiên một số nghành công nghiệp bắt buộc phải có người trung gian vì lý do thể chế, cơ sở hạ tầng, hay do sự độc quyền.
Definition: The term middleman is an informal word for an intermediary in a transaction or process chain. A middleman will facilitate interaction between parties, typically for a commission or fee. Some critics say that businesses and customers should try to “cut out the middleman” by dealing directly with each other, avoiding any increased costs or commissions.
Middlemen also make money by selling the product for more than its purchase price. This difference is called the “markup” or cost the buyer ends up paying. Middlemen can be small companies or large corporations with an international presence.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, các nhà sản xuất ô tô thường không bán xe trực tiếp cho người tiêu dùng mà họ bán sản phẩm của mình thông qua các đại lý ô tô. Các đại lý này có thể sẽ cho thêm nhiều phụ kiện, tùy chọn nâng cấp để bán xe với giá cao hơn. Các đại lý ô tô cố gắng bán các phiên bản xe đắt tiền hơn để để mang lại lợi nhuận lớn hơn cho chính mình, vì một phần lớn doanh thu bán hàng sẽ quay trở lại nhà sản xuất.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Middleman
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Middleman là gì? (hay Người Trung Gian; Người Môi Giới; Người Đại Lý nghĩa là gì?) Định nghĩa Middleman là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Middleman / Người Trung Gian; Người Môi Giới; Người Đại Lý. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục