Model Number
Model Number là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Model Number – Definition Model Number – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Model Number |
Tiếng Việt | Số mô hình; Cỡ; Số (Của Máy Móc…) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Model Number là gì?
Số mô hình là một số duy nhất được tạo bởi các nhà sản xuất phần cứng máy tính cung cấp cho mỗi sản phẩm. Số mô hình cho phép các nhà sản xuất dùng để theo dõi từng phần cứng thiết bị và xác định hoặc thay thế phần thích hợp khi cần thiết.
- Model Number là Số mô hình; Cỡ; Số (Của Máy Móc…).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Model Number nghĩa là Số mô hình; Cỡ; Số (Của Máy Móc…).
Số mô hình được ghi ở dưới cùng, mặt sau hoặc mặt bên của sản phẩm. Trong trường hợp một số điện thoại di động hay các thiết bị di động khác, số kiểu có thể nằm trong ngăn chứa pin.
Definition: Sometimes abbreviated as model or model no., a model number is a unique number given to each product made by computer hardware manufacturers. Model numbers allow manufacturers to keep track of each hardware device and identify or replace the proper part when needed.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
“Phaser 6140 / N” là model của máy in laser màu Xerox .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Model Number
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Model Number là gì? (hay Số mô hình; Cỡ; Số (Của Máy Móc…) nghĩa là gì?) Định nghĩa Model Number là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Model Number / Cỡ; Số (Của Máy Móc…). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục