Money Market Certificate (MMC)
Money Market Certificate (MMC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Money Market Certificate (MMC) – Definition Money Market Certificate (MMC) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Market Certificate (MMC) |
Tiếng Việt | Giấy Chứng Nhận Tiền Gửi Của Thị Trường Tiền Tệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Money Market Certificate (MMC) là gì?
Chứng chỉ tiền gửi không thể chuyển nhượng, với mệnh giá tối thiểu từ $2,500 vào thời kỳ đáo hạn gốc ít nhất bảy ngày. Trước tháng giêng năm 1983, khi MMC không bị điều tiết, thì một chứng chỉ CĐ sáu tháng yêu cầu khoản ký gửi căn đầu là $10,000 để mở một tài khoản và trả lãi suất gắn với lợi suất trái phiếu sáu tháng Kho bạc Mỹ. Với sự bãi bỏ của quy định này, thì ngày đáo hạn và lãi suất trả cho những người ký gửi được thiết lập bởi chính sách của giới quản lý trong các định chế tài chính tư nhân, không phải theo quy định của chính phủ.
- Money Market Certificate (MMC) là Giấy Chứng Nhận Tiền Gửi Của Thị Trường Tiền Tệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Market Certificate (MMC)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Money Market Certificate (MMC) là gì? (hay Giấy Chứng Nhận Tiền Gửi Của Thị Trường Tiền Tệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Market Certificate (MMC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Market Certificate (MMC) / Giấy Chứng Nhận Tiền Gửi Của Thị Trường Tiền Tệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục