Money Supply
Money Supply là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Money Supply – Definition Money Supply – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Supply |
Tiếng Việt | Lượng Cung Tiền Tệ; (Mức) Cung Tiền Tệ; Phát Hành Tiền Tệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Money Supply là gì?
Tổng lượng tiền dành cho các khoản giao dịch và đâu tư trong nền kinh tế. Ủy ban Dự trữ Liên bang sử dụng nhiều số đo thống kê khác nhau, để đo lường nhiều hình thức khác nhau của nguồn tiền cung ứng. Tổng lượng tiền của nguồn cung ứng tiền được cập nhật hàng tuần bởi Ủy ban Dự trữ Liên bang.
- Money Supply là Lượng Cung Tiền Tệ; (Mức) Cung Tiền Tệ; Phát Hành Tiền Tệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Supply
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Money Supply là gì? (hay Lượng Cung Tiền Tệ; (Mức) Cung Tiền Tệ; Phát Hành Tiền Tệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Supply là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Supply / Lượng Cung Tiền Tệ; (Mức) Cung Tiền Tệ; Phát Hành Tiền Tệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục