Moody’s
Moody’s là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Moody’s – Definition Moody’s – Tài chính cá nhân Tín dụng và nợ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Moody’s |
Tiếng Việt | Moody |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Tín dụng và nợ |
Định nghĩa – Khái niệm
Moody’s là gì?
Tổng công ty Moody là công ty mẹ sở hữu dịch vụ cả Moody Chủ đầu tư, trong đó tỷ lệ cố định chứng khoán nợ thu nhập, và Moody Analytics, cung cấp phần mềm và nghiên cứu để phân tích kinh tế và quản lý rủi ro. Moody gán xếp hạng trên cơ sở đánh giá rủi ro và khả năng của khách hàng vay để thực hiện thanh toán lãi suất, và xếp hạng của nó được theo dõi chặt chẽ bởi nhiều nhà đầu tư.
- Moody’s là Moody.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Tín dụng và nợ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Moody’s
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Tín dụng và nợ Moody’s là gì? (hay Moody nghĩa là gì?) Định nghĩa Moody’s là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Moody’s / Moody. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục