Net Charge-Off (NCO)

    Net Charge-Off (NCO) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Charge-Off (NCO) – Definition Net Charge-Off (NCO) – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khoanh nợ ròng (NCO)
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ

    Định nghĩa – Khái niệm

    Net Charge-Off (NCO) là gì?

    Một khoanh nợ ròng (NCO) là số tiền đô la đại diện cho phần chênh lệch giữa tổng phí-offs và bất kỳ phục hồi tiếp theo của món nợ chưa trả. phí-offs Net tham khảo các khoản nợ cho một công ty đó là khó có thể được phục hồi bằng công ty đó. Này “nợ xấu” thường được viết tắt và phân loại như tổng phí-offs. Nếu, vào một ngày sau đó, một số tiền bị thu hồi trên nợ, số tiền được trừ vào tổng phí-offs để tính toán giá trị khoanh nợ ròng.

    • Net Charge-Off (NCO) là Khoanh nợ ròng (NCO).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Net Charge-Off (NCO) nghĩa là Khoanh nợ ròng (NCO).

    Một chủ nợ sẽ thiết lập một khoản dự phòng tổn thất cho vay, ước tính số tiền mà họ dự đoán (dựa trên dữ liệu lịch sử) sẽ không được hoàn trả, và sau đó tính ra số tiền xác định sẽ không quay trở lại. Thông thường, đó là trường hợp các khoản dự phòng tổn thất nằm trong giới hạn của các khoản giảm tổng thực tế, nhưng sự phục hồi cuối cùng cũng có thể xảy ra. Người cho vay sẽ giảm khoản dự phòng tổn thất cho vay bằng số tiền giảm trừ ròng trong một kỳ kế toán và sau đó nạp lại khoản dự phòng. Dự phòng rủi ro cho vay được thể hiện trên báo cáo thu nhập dưới dạng chi phí nên sẽ làm giảm lợi nhuận hoạt động .

    Definition: A net charge-off (NCO) is the dollar amount representing the difference between gross charge-offs and any subsequent recoveries of delinquent debt. Net charge-offs refer to the debt owed to a company that is unlikely to be recovered by that company. This “bad debt” often written off and classified as gross charge-offs. If, at a later date, some money is recovered on the debt, the amount is subtracted from the gross charge-offs to compute the net charge-off value.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Charge-Off (NCO)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Nợ Net Charge-Off (NCO) là gì? (hay Khoanh nợ ròng (NCO) nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Charge-Off (NCO) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Charge-Off (NCO) / Net khoanh nợ (NCO). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây