Net Foreign Assets (NFA)
Net Foreign Assets (NFA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Foreign Assets (NFA) – Definition Net Foreign Assets (NFA) – Kinh tế học Kinh tế vĩ mô
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Foreign Assets (NFA) |
Tiếng Việt | Tài sản Nước ngoài ròng (NFA) |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vĩ mô |
Định nghĩa – Khái niệm
Net Foreign Assets (NFA) là gì?
tài sản nước ngoài ròng (NFA) xác định xem đó là một chủ nợ hoặc con nợ quốc gia bằng cách đo sự khác biệt về tài sản bên ngoài và nợ phải trả của nó. tài sản nước ngoài ròng (NFA) đề cập đến giá trị tài sản ở nước ngoài thuộc sở hữu của một quốc gia, trừ đi giá trị của tài sản trong nước của nó được sở hữu bởi người nước ngoài, điều chỉnh những thay đổi trong tỷ giá và trao đổi.
- Net Foreign Assets (NFA) là Tài sản Nước ngoài ròng (NFA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Foreign Assets (NFA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô Net Foreign Assets (NFA) là gì? (hay Tài sản Nước ngoài ròng (NFA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Foreign Assets (NFA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Foreign Assets (NFA) / Tài sản Nước ngoài ròng (NFA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục