Non-Controlling Interest
Non-Controlling Interest là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Controlling Interest – Definition Non-Controlling Interest – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Controlling Interest |
Tiếng Việt | Không kiểm soát lãi |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp |
Ký hiệu/viết tắt | NCI |
Định nghĩa – Khái niệm
Non-Controlling Interest là gì?
Một suất không kiểm soát (NCI), hay còn gọi là lợi ích thiểu số, là một vị trí quyền sở hữu trong đó một cổ đông nắm giữ dưới 50% cổ phần nổi bật và không kiểm soát các quyết định. lợi ích không kiểm soát được xác định bằng giá trị tài sản ròng của các đơn vị và không chiếm quyền biểu quyết tiềm năng. Hầu hết các cổ đông của công ty đại chúng hiện nay sẽ được phân loại như cầm một suất không kiểm soát, thậm chí với một cổ phần 5% đến 10% được coi là một tổ chức lớn trong một công ty duy nhất.
- Non-Controlling Interest là Không kiểm soát lãi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp.
Ý nghĩa – Giải thích
Non-Controlling Interest nghĩa là Không kiểm soát lãi.
Công ty mẹ báo cáo kết quả tài chính của công ty con trong bảng cân đối kế toán hợp nhất để trình bày yêu cầu bồi thường tài sản của các cổ đông thiểu số hoặc trong báo cáo thu nhập hợp nhất dưới dạng phần trăm lợi nhuận thuộc về các cổ đông thiểu số. Các cổ đông lợi ích thiểu số ít ảnh hưởng đến quản lý, chính sách của công ty và quyền biểu quyết bị hạn chế nhưng họ cung cấp sự tăng trưởng đáng kể cho công ty bằng kinh nghiệm và vốn của họ.
Definition: A non-controlling interest (NCI), also known as minority interest, is an ownership position wherein a shareholder owns less than 50% of outstanding shares and has no control over decisions. Non-controlling interests are measured at the net asset value of entities and do not account for potential voting rights. Most shareholders of public companies today would be classified as holding a non-controlling interest, with even a 5% to 10% equity stake considered to be a large holding in a single company.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Controlling Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp Non-Controlling Interest là gì? (hay Không kiểm soát lãi nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Controlling Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Controlling Interest / Không kiểm soát lãi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục