Non-Current Assets
Non-Current Assets là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Current Assets – Definition Non-Current Assets – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Current Assets |
Tiếng Việt | Tài Sản Không Lưu Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Non-Current Assets là gì?
Tài sản không lưu động là khoản đầu tư dài hạn của công ty mà toàn bộ giá trị sẽ không được thực hiện trong năm kế toán.
- Non-Current Assets là Tài Sản Không Lưu Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Non-Current Assets nghĩa là Tài Sản Không Lưu Động.
Tài sản không lưu động cũng được gọi là tài sản dài hạn. Tài sản không lưu động được công ty phân bổ chi phí của tài sản theo số năm tài sản sẽ được sử dụng thay vì phân bổ toàn bộ chi phí cho năm kế toán mà tài sản được mua. Tùy thuộc vào loại tài sảnmà nó có thể bị khấu hao, khấu hao hoặc cạn kiệt.
Definition: Noncurrent assets are a company’s long-term investments for which the full value will not be realized within the accounting year.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ tài sản không lưu động: đầu tư vào các công ty khác, tài sản trí tuệ (bằng sáng chế), và tài sản, nhà máy và thiết bị.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Current Assets
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Non-Current Assets là gì? (hay Tài Sản Không Lưu Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Current Assets là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Current Assets / Tài Sản Không Lưu Động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục