Decision Maker

    Decision Maker là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Decision Maker – Definition Decision Maker – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Người Ra Quyết Định
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Decision Maker là gì?

    Người ra quyết định là người hay nhóm cá nhân chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định quan trọng về mặt chiến lược dựa trên một số biến số, bao gồm hạn chế về thời gian, nguồn lực sẵn có, số lượng và loại thông tin sẵn có và số lượng các bên liên quan có liên quan.

     

    • Decision Maker là Người Ra Quyết Định.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Decision Maker nghĩa là Người Ra Quyết Định.

    Người ra quyết định là người sử dụng kinh nghiệm và kỹ năng tư duy phản biện của họ để xác định giải pháp tốt nhất cho một vấn đề hay tình huống phức tạp. Trong kinh doanh, những người ra quyết định thường là nhà quản lý, giám đốc bộ phận, giám đốc điều hành và những người khác có mô tả công việc liên quan đến việc đưa ra các quyết định quan trọng, mang tính chiến lược cho một công ty. Một số chuyên gia này sử dụng phần mềm ra quyết định để thu thập dữ liệu và đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu. Điều này giúp họ nhận ra mọi vấn đề hiện tại và phát hiện ra các cơ hội.

    Người ra quyết định rất quan trọng vì họ đảm bảo công ty đưa ra quyết định hợp lý. Họ phải điều hướng các tình huống phức tạp và sử dụng các kỹ năng ra quyết định để đưa ra các giải pháp hiệu quả có lợi cho doanh nghiệp về lâu dài và đảm bảo thành công trong tương lai. Ra quyết định đòi hỏi một số kỹ năng cá nhân kết hợp với nhau để tìm ra giải pháp tốt nhất cho một vấn đề.

     

    Definition: A decision maker is the person or group of individuals who is responsible for making strategically important decisions based on a number of variables, including time constraints, resources available, the amount and type of information available and the number of stakeholders involved.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ: Nếu mô tả cho công việc quản lý phương tiện truyền thông xã hội cho biết công ty muốn một ứng viên có thể ‘đưa ra quyết định dưới áp lực’, bạn có thể đề cập đến thời điểm mà bạn được giao nhiệm vụ quyết định thông báo ngắn về cách triển khai chiến dịch truyền thông xã hội mới để đáp ứng luật bảo mật internet mới.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Decision Maker

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Decision Maker là gì? (hay Người Ra Quyết Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Decision Maker là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Decision Maker / Người Ra Quyết Định. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây