North American Free Trade Agreement (NAFTA)
North American Free Trade Agreement (NAFTA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng North American Free Trade Agreement (NAFTA) – Definition North American Free Trade Agreement (NAFTA) – Kinh tế học Kinh tế vĩ mô
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | North American Free Trade Agreement (NAFTA) |
Tiếng Việt | Bắc Mỹ Hiệp định thương mại tự do (NAFTA) |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vĩ mô |
Định nghĩa – Khái niệm
North American Free Trade Agreement (NAFTA) là gì?
Các Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ, trong đó loại bỏ hầu hết thuế đối với thương mại giữa Mexico, Canada và Hoa Kỳ, đã có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1, 1994. Nhiều thuế, đặc biệt là những liên quan đến nông nghiệp, dệt may, và xe ô tô, được giảm dần ra giữa 1 Tháng Một năm 1994 và ngày 1 tháng 1 năm 2008.
- North American Free Trade Agreement (NAFTA) là Bắc Mỹ Hiệp định thương mại tự do (NAFTA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vĩ mô.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan North American Free Trade Agreement (NAFTA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vĩ mô North American Free Trade Agreement (NAFTA) là gì? (hay Bắc Mỹ Hiệp định thương mại tự do (NAFTA) nghĩa là gì?) Định nghĩa North American Free Trade Agreement (NAFTA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng North American Free Trade Agreement (NAFTA) / Bắc Mỹ Hiệp định thương mại tự do (NAFTA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục