Obsolete
Obsolete là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Obsolete – Definition Obsolete – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Obsolete |
Tiếng Việt | (Hàng Hóa) Đã Lỗi Thời; Cũ Kỹ; Hết Dùng; Bỏ Đi; Phế Bỏ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Obsolete là gì?
Lỗi thời là sản phẩm không còn được sản xuất hay ngừng sản xuất do thay thế sản phẩm theo chức năng nâng cao, v.v.
- Obsolete là (Hàng Hóa) Đã Lỗi Thời; Cũ Kỹ; Hết Dùng; Bỏ Đi; Phế Bỏ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Obsolete nghĩa là (Hàng Hóa) Đã Lỗi Thời; Cũ Kỹ; Hết Dùng; Bỏ Đi; Phế Bỏ.
Lỗi thời là từ trong tiếng Latinh “rơi vào tình trạng không được sử dụng” và nó là một tính từ rất tiện dụng cho bất cứ thứ gì không còn được sử dụng nữa, từ từ ngữ đến nhà máy, phần mềm máy tính đến cách suy nghĩ. Một cái gì đó đã lỗi thời thường được thay thế bằng một sự đổi mới mới hơn, sáng bóng hơn.
Definition: Obsolete are the products which are no longer manufactured or discontinued due to replacement of products by advanced function etc.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Đĩa compact làm cho các bản ghi và băng cassette trở nên lỗi thời, sau đó các tệp nhạc kỹ thuật số có thể tải xuống đã làm cho đĩa compact trở nên lỗi thời.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Obsolete
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Obsolete là gì? (hay (Hàng Hóa) Đã Lỗi Thời; Cũ Kỹ; Hết Dùng; Bỏ Đi; Phế Bỏ nghĩa là gì?) Định nghĩa Obsolete là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Obsolete / (Hàng Hóa) Đã Lỗi Thời; Cũ Kỹ; Hết Dùng; Bỏ Đi; Phế Bỏ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục