Oligopoly
Oligopoly là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Oligopoly – Definition Oligopoly – Kinh tế Chính phủ & Chính sách
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Oligopoly |
Tiếng Việt | độc quyền nhóm |
Chủ đề | Kinh tế Chính phủ & Chính sách |
Định nghĩa – Khái niệm
Oligopoly là gì?
Độc quyền nhóm là một cấu trúc thị trường với một số ít các công ty, không ai trong số đó có thể giữ cho người khác có ảnh hưởng đáng kể. Tỷ lệ tập trung đo lường thị phần trong những công ty lớn nhất. Một độc quyền là một công ty, lưỡng quyền là hai công ty và độc quyền nhóm là hai hay nhiều công ty. Không có giới hạn trên chính xác đến số lượng doanh nghiệp trong một tựa độc quyền, nhưng số lượng phải đủ thấp mà những hành động của một công ty ảnh hưởng đáng kể những người khác.
- Oligopoly là độc quyền nhóm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.
Ý nghĩa – Giải thích
Oligopoly nghĩa là độc quyền nhóm.
Các tổ chức độc tài trong lịch sử gồm các nhà sản xuất thép, công ty dầu mỏ, đường sắt, sản xuất lốp xe, chuỗi cửa hàng tạp hóa và các hãng vận tải không dây. Mối lo ngại về kinh tế và pháp lý là một tổ chức độc quyền có thể chặn những người mới gia nhập, làm chậm sự đổi mới và tăng giá, tất cả đều gây hại cho người tiêu dùng. Các công ty trong một tổ chức độc quyền định giá, cho dù là tập thể, trong một tập đoàn hay dưới sự lãnh đạo của một công ty, thay vì lấy giá từ thị trường. Do đó, tỷ suất lợi nhuận cao hơn so với trong một thị trường cạnh tranh hơn.
Definition: Oligopoly is a market structure with a small number of firms, none of which can keep the others from having significant influence. The concentration ratio measures the market share of the largest firms. A monopoly is one firm, duopoly is two firms and oligopoly is two or more firms. There is no precise upper limit to the number of firms in an oligopoly, but the number must be low enough that the actions of one firm significantly influence the others.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Oligopoly
- Oligopsony
- Caribbean Single Market and Economy (CSME)
- European Economic and Monetary Union – EMU
- Maastricht Treaty
- Excess Capacity
- Cartel
- Cournot Competition
- How Game Theory Works
- Capitalism Definition
- Dynamics and Unfair Advantages of Collusion
- What You Need to Know About Market Power
- What Is a Cartel?
- độc quyền nhóm tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Oligopoly là gì? (hay độc quyền nhóm nghĩa là gì?) Định nghĩa Oligopoly là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Oligopoly / độc quyền nhóm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục