On Board
On Board là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng On Board – Definition On Board – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | On Board |
Tiếng Việt | Đã Bốc Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
On Board là gì?
Thuật ngữ phổ biến nhưng không chuẩn được sử dụng trên vận đơn và các chứng từ khác. Nó thường có nghĩa là ‘được nhận để vận chuyển’ nhưng có thể có hoặc không có nghĩa là được chất hay đưa lên tàu.
- On Board là Đã Bốc Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
On Board nghĩa là Đã Bốc Hàng.
Từ onboard có chức năng như một tính từ dùng để chỉ một cái gì đó hay một người nào đó có sẵn hay đang ở trên tàu, máy bay hay phương tiện khác.
Onboard cũng được sử dụng như một động từ có nghĩa là trải qua các thủ tục để tích hợp hiệu quả (một nhân viên mới) vào một tổ chức hay làm quen (một khách hàng hay khách hàng mới) với các sản phẩm hay dịch vụ của một người.
Dữ liệu này có giá trị to lớn trong việc hỗ trợ tuyển dụng mới và quản lý hiệu suất của họ.
Definition: Common but non-standard term used on bills of lading and other such documents. It usually means ‘received for carriage’ but may or may not mean loaded or taken up on a vessel.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan On Board
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế On Board là gì? (hay Đã Bốc Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa On Board là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng On Board / Đã Bốc Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục