Operating Income
Operating Income là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operating Income – Definition Operating Income – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operating Income |
Tiếng Việt | Thu Nhập Kinh Doanh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Operating Income là gì?
Thu nhập hoạt động là một con số kế toán đo lường mức lợi nhuận nhận được từ hoạt động của một doanh nghiệp, sau khi trừ các chi phí hoạt động như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán (COGS).
- Operating Income là Thu Nhập Kinh Doanh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Công thức thu nhập hoạt động được nêu dưới đây:
Thu nhập hoạt động = Tổng thu nhập – Chi phí hoạt động
Ý nghĩa – Giải thích
Operating Income nghĩa là Thu Nhập Kinh Doanh.
Thu nhập hoạt động, còn được gọi là thu nhập từ các hoạt động, Google lấy tổng thu nhập của công ty, tương đương với tổng doanh thu trừ đi giá vốn hàng bán và trừ tất cả các chi phí hoạt động. Chi phí hoạt động của một doanh nghiệp là chi phí phát sinh từ các hoạt động bình thường và bao gồm các mục như đồ dùng và tiện ích văn phòng.
Definition: Operating income is an accounting figure that measures the amount of profit realized from a business’s operations, after deducting operating expenses such as wages, depreciation, and cost of goods sold (COGS).
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Công ty Red, báo cáo kết quả tài chính cho quý đầu tiên của năm tài chính. Công ty đã thấy thu nhập hoạt động tăng 37% khi so sánh với cùng kỳ năm trước. Báo cáo về sự gia tăng thu nhập hoạt động là đặc biệt quan trọng bởi vì công ty đang tìm cách sáp nhập với Công ty Blue và các cổ đông dự kiến sẽ bỏ phiếu về việc sáp nhập tiềm năng vào tháng tới. Trong khi doanh thu quý đầu tiên của Công ty Red đã giảm 3%, tăng trưởng thu nhập hoạt động của công ty có thể khiến các cổ đông của Công ty Blue tin tưởng vào việc bỏ phiếu để hợp nhất hai công ty.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operating Income
- Earnings Before Interest and Taxes – EBIT
- Income Statement
- Operating Earnings
- Operating Margin Definition
- Return on Sales (ROS) Definition
- Thu Nhập Kinh Doanh tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Operating Income là gì? (hay Thu Nhập Kinh Doanh nghĩa là gì?) Định nghĩa Operating Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operating Income / Thu Nhập Kinh Doanh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục