Operating Lease
Operating Lease là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operating Lease – Definition Operating Lease – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operating Lease |
Tiếng Việt | thuê hoạt động |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Operating Lease là gì?
Thuê hoạt động là hợp đồng cho phép việc sử dụng một tài sản nhưng không truyền đạt quyền sở hữu tài sản. thuê hoạt động được tính là ngoại bảng tài chính-nghĩa là một tài sản thuê và nợ phải trả có liên quan của khoản thanh toán tiền thuê trong tương lai không bao gồm trên bảng cân đối kế của một công ty, để giữ tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu thấp. Về mặt lịch sử, thuê hoạt động đã kích hoạt các công ty Mỹ để giữ hàng tỷ đô la tài sản và nợ phải trả từ được ghi trên bảng cân đối của họ.
- Operating Lease là thuê hoạt động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operating Lease
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Operating Lease là gì? (hay thuê hoạt động nghĩa là gì?) Định nghĩa Operating Lease là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operating Lease / thuê hoạt động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục