Operator
Operator là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operator – Definition Operator – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operator |
Tiếng Việt | Người Điều Khiển; Nhân Viên Thao Tác (Máy Móc); Điện Thoại Viên; Giám Đốc Xí Nghiệp; Người Đầu Cơ (Chứng Khoán) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Operator là gì?
- Operator là Người Điều Khiển; Nhân Viên Thao Tác (Máy Móc); Điện Thoại Viên; Giám Đốc Xí Nghiệp; Người Đầu Cơ (Chứng Khoán).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operator
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Operator là gì? (hay Người Điều Khiển; Nhân Viên Thao Tác (Máy Móc); Điện Thoại Viên; Giám Đốc Xí Nghiệp; Người Đầu Cơ (Chứng Khoán) nghĩa là gì?) Định nghĩa Operator là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operator / Người Điều Khiển; Nhân Viên Thao Tác (Máy Móc); Điện Thoại Viên; Giám Đốc Xí Nghiệp; Người Đầu Cơ (Chứng Khoán). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục