Order
Order là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Order – Definition Order – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Order |
Tiếng Việt | Lệnh, Đơn Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Order là gì?
1. Công cụ chỉ thị việc thanh toán cho ai đó, như chi phiếu hay hối phiếu. Các chi phiếu là các công cụ cho trả ba bên, bao gồm người viết chi phiếu và người ký phát, định chế tài chính phát tiền (ngân hàng của người trả). và người nhận thanh toán. Chi phiếu khác với giấy nợ, như phiếu hẹn thanh toán, trong đó giấy nợ là công cụ chi trả hai bên và chỉ là giấy cam kết chi trả, không phải là lệnh chi trả, không luôn luôn được khả nhượng hay có thể chuyển cho một bên thứ ba. Một chi phiếu, theo định nghĩa, là công cụ chi trả khả nhượng, quyền sở hữu một chi phiếu được chuyển giao bởi ký hậu.
- Order là Lệnh, Đơn Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Order
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Order là gì? (hay Lệnh, Đơn Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Order là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Order / Lệnh, Đơn Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục