Outbound Cash Flow
Outbound Cash Flow là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Outbound Cash Flow – Definition Outbound Cash Flow – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Outbound Cash Flow |
Tiếng Việt | Outbound Cash Flow |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Outbound Cash Flow là gì?
Dòng tiền outbound là bất kỳ tiền một công ty hay cá nhân phải trả khi thực hiện giao dịch với một bên khác. Lưu chuyển tiền tệ outbound có thể bao gồm tiền trả cho nhà cung cấp, lương cho người lao động và nộp thuế đối với thu nhập.
- Outbound Cash Flow là Outbound Cash Flow.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Outbound Cash Flow nghĩa là Outbound Cash Flow.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được phân thành các luồng tiền từ hoạt động kinh doanh, luồng tiền từ đầu tư và luồng tiền từ tài chính. Phương pháp kế toán gián tiếp ghi chép các luồng tiền đi ra điển hình dưới hình thức tăng hàng tồn kho và các khoản phải thu, giảm các khoản phải trả. Chi tiêu vốn, mua lại và mua chứng khoán là những khoản mục chính trong dòng tiền từ hoạt động đầu tư. Cuối cùng, cổ tức, mua lại cổ phiếu phổ thông và trả nợ đại diện cho phần lớn các khoản mục đầu ra trong dòng tiền từ phần tài chính của báo cáo.
Definition: Outbound cash flow is any money a company or individual must pay out when conducting a transaction with another party. Outbound cash flows can include cash paid to suppliers, wages given to employees and taxes paid on income.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ như xây dựng nhà máy sản xuất mới hay mua lại công ty, miễn là nguồn vốn được áp dụng một cách khôn ngoan, thì dòng vốn đầu tư tương lai từ các khoản đầu tư đó sẽ mang lại lợi nhuận chấp nhận được cho công ty.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Outbound Cash Flow
- Inbound Cash Flow
- Cash Flow Statement
- Free Cash Flow (FCF)
- Liability
- Balance Sheet
- Inbound Cash Flow
- Cash Flow From Financing Activities – CFF
- Cash Flow Statement
- Non-Operating Cash Flows
- Cash Flow From Investing Activities
- Accounts Payable (AP)
- Outbound Cash Flow tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Outbound Cash Flow là gì? (hay Outbound Cash Flow nghĩa là gì?) Định nghĩa Outbound Cash Flow là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Outbound Cash Flow / Outbound Cash Flow. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục