Outsourcing
Outsourcing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Outsourcing – Definition Outsourcing – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Outsourcing |
Tiếng Việt | Thuê Làm Bên Ngoài |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Outsourcing là gì?
Khái niệm Outsourcing đi vào thuật ngữ kinh doanh từ những năm 1980, dùng để chỉ một phần/công đoạn nào đó của công việc trong sản xuất được thuê công ty khác làm để tiết kiệm chi phí và nguồn lực cho doanh nghiệp. Phần công việc này chỉ là các công đoạn phụ trong sản xuất. Công ty thuê ngoài chuyên môn hóa vào làm những công việc như vậy nên họ có chuyên môn và có lợi thế so sánh hơn so với công ty.
- Outsourcing là Thuê Làm Bên Ngoài.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Outsourcing nghĩa là Thuê Làm Bên Ngoài.
Lợi ích của Outsourcing
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Outsourcing
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Outsourcing là gì? (hay Thuê Làm Bên Ngoài nghĩa là gì?) Định nghĩa Outsourcing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Outsourcing / Thuê Làm Bên Ngoài. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục